- Màn hình màu lớn rất dễ đọc kết quả
- Máy có thể thay đổi dễ dàng các module của các chỉ tiêu đo.
- Số module maximum: 4 module
- Cổng khuấy: 2 cổng khuấy cho phép khuấy 2 mẫu khác nhau cùng lúc
- Màn hình tùy chỉnh hiển thị những thông tin người sử dụng cần
- Hiển thị bằng ngôn ngữ đơn giản, các phím mềm cập nhật dễ dàng tùy chỉnh với giao diện hỗ trợ đa ngôn ngữ tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Đức và Trung Quốc
- Chức năng AUTO-READ ™ khóa kết quả đo trên màn hình để người sử dụng dễ dàng đọc kết quả đo
- Hiệu chuẩn pH lên đến 6 điểm với nhận dạng tự động cho các bộ đệm USA/NIST, DIN và nhận biết điện cực đo
- Máy có khả năng đo tất cả các ION (ISE) trong nước ngay cả những ứng dụng phức tạp: Hiệu chuẩn ISE 6 điểm với điểm kết thúc và điểm đến điểm hoặc độ dốc tuyến tính.
- Bộ nhớ chứa tới 2000 điểm dữ liệu với thời gian và ngày tháng
- Lưu trữ lên đến 10 phương pháp cho phép tùy chỉnh để phân biệt giữa các thử nghiệm hoặc người dùng
- Dễ dàng truyền dữ liệu, cập nhật phần mềm cho máy đo với các cổng USB và RS232. Kết nối máy tính hoặc máy in
- Thiết kế theo tiêu chuẩn IP54
+ Khoảng đo pH:
- Khoảng đo: -2.000 đến 20.000 pH
- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0,001pH
- Độ chính xác: ±0.002 pH
- Hiệu chuẩn: 6 điểm
- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn
- Có chức năng điều chỉnh điểm ISO
Khoảng đo mV/Rel mV/ORP:
- Khoảng đo mV: ±2000.0mV
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.2mV hoặc ±0.5% (giá trị đọc nào lớn hơn)
- EH, ORP mode
Khoảng đo ISE (Điện cực chọn lọc ion):
- Khoảng đo: 0 đến 19999
- Độ phân giải: lên đến 4 chữ số
- Độ chính xác: ±0.2 mV hoặc ±0.05%(giá trị đọc nào lớn hơn)
- Đơn vị đo: ppm, M, mg/L, %, ppb, none
- Hiệu chuẩn:6 điểm
- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn
- Có chức năng điều chỉnh điểm ISO
- Tính năng hiệu chuẩn: điểm kết thúc theo thời gian, điểm đến điểm tuyến tính, chọn lọc điểm trắng tự động không tuyến tính, ổn định mẫu có nồng độ thấp…
- Hiển thị loại điện cực, bù trừ nhiệt độ
Khoảng đo nhiệt độ:
- Khoảng đo: -5 đến 1050C, (23 đến 221°F)
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.1
- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm
+ Khoảng đo Độ dẫn:
- Khoảng đo: 0.001µS/cm đến 3000mS/cm
- Độ phân giải: 0.001 (nhỏ nhất) ên đến 4 chữ số
- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số
- Nhiệt độ tham chiếu: 5, 10, 15; 20; 25 °C
- Bù trừ nhiệt độ: tuyến tính (0 đến 10.0%/°C), nLn, nLFu, UPS/EP
- Hằng số điện cực tương thích: 0.001 đến 199.9
- Hiệu chuẩn: 6 điểm
- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn
Khoảng đo Điện trở suất:
- Khoảng đo: 2 ohm đến 100 meg-ohm
- Độ phân giải: 2 ohms-cm
- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số
Khoảng đo độ mặn (độ mặn thực tế hoặc độ mặn nước biển tự nhiên):
- Khoảng đo: 0.01 đến 80.0 PSU
0.01 đến 420/00 (Nước biển)
- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác: ±0.1
Khoảng đo TDS:
- Khoảng đo: 0 đến 200ppt (mg/L)
- Độ phân giải: 4 chữ số
- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số
- Hệ số TDS: tuyến tính, 0.01 đến 10.00
Khoảng đo nhiệt độ:
- Khoảng đo: -5 đến 105°C, 23 đến 221°F
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.1
- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm
+ Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại màng:
- Khoảng đo: 0 đến 90 mg/L
- Độ phân giải: 0.01, 0.1
- Độ chính xác: ±0.2
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 600%
- Độ phân giải: 0.1, 1
- Độ chính xác: ±2%
+ Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại quang học:
- Khoảng đo: 0 đến 50 mg/L
- Độ phân giải: 0.01, 0.1
- Độ chính xác: ±0.1mg/L trong khoảng đo 8mg/L
±0.2mg/L từ 8mg/L đến 20mg/L
10% từ 20 mg/L đến 50mg/L
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 500%
- Độ phân giải: 0.1, 1
- Độ chính xác: ±2%
- Hiệu chỉnh áp suất khí quyển bằng tay: 450.0 đến 850.0 mm Hg
- Hiệu chỉnh hệ số độ mặn: tự động khi có sử dụng điện cực độ dẫn hoặc bằng tay: 0 đến 45 ppt
- Phương pháp hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn oxy hòa tan bằng không khí bảo hòa trong nước, nước bảo hòa trong không khí, chuẩn độ Winkler hoặc hiệu chuẩn điểm zero
- Máy có thể sử dụng 2 loại điện cực đo oxy hòa tan: điện cực màng và điện cực quang học
Khoảng đo nhiệt độ:
- Khoảng đo: 0 đến 500C (32 đến 1220F) với điện cực DO
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.1
- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm
Bộ nhớ:
- Số lượng bộ nhớ: 2000 kết quả với thời gian và ngày tháng
- Chức năng bộ nhớ: bằng tay, tự động (bao gồm AUTO-READ™), hẹn giờ
Cổng kết nối điện cực pH/ISE: Cổng BNC, reference pin, ATC: 8-pin mini-DIN
Cổng kết nối điện cực EC: 8-pin mini-DIN
Cổng kết nối điện cực DO: 9-pin mini-DIN
- Kết nối 3 điện cực đo cùng lúc
Giao diện
- Cổng RS232, USB kết nối máy tính
Nguồn điện:
- Điện: AC Adapter 90-260 VAC, 50-60Hz (Kèm theo máy)
Cung cấp bao gồm:
+ Máy đo pH/mV/ISE/EC/Điện trở kháng/TDS/Mặn/Oxy hòa tan/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số model Orion Versa Star
+ pH/ISE/Nhiệt độ module
+ EC/Nhiệt độ module
+ DO/Nhiệt độ module
+ Điện cực đo 3 trong 1 pH/mV/Nhiệt độ loại ROSS Ultra Triode model 8157BNUMD cáp dài 1 m (Sản xuất tại Mỹ)
+ Điện cực đo EC/TDS/Mặn/Nhiệt độ loại DuraProbe model 013005MD cáp dài 1.5 m (Sản xuất tại Mỹ)
+ Điện cực đo Oxy hòa tan/Nhiệt độ loại màng model 083005MD với ống hiệu chuẩn cáp dài 1.5 m (Sản xuất tại Singapore)
+ Điện cực khuấy model 096019
+ 2 màng điện cực, dung dịch điện cực (60ml), tấm vệ sinh
+ BOD adapter, phểu khuấy cho điện cực đo oxy
+ Dung dịch chuẩn pH (ROSS solution kit) 4.01, 7.00 và 10.01 mỗi loại 1 chai (475ml/chai)
+ Dung dịch ROSS bảo quản điện cực (475ml/chai)
+ Dung dịch rửa điện cực pH (60ml/chai)
+ Dung dịch chuẩn 1413µS/cm (5 x 60ml)
+ 1 cáp RS232 và 1 cáp USB
+ Giá đỡ điện cực và AC Adapter 90 – 260VAC
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao)
+ Hướng dẫn sử dụng
© 2008 Bản quyền của Công ty TNHH Vinh Khôi. Phát triển bởi Vipcom