- Màn hình LCD đồ họa có đèn nền lớn hiển thị pH/mV/RmV/Oxy hòa tan và nhiệt độ cùng với trạng thái điện cực, thời gian, ngày tháng, ID mẫu, ID người sử dụng và những điểm hiệu chuẩn
- Màn hình hiển thị bằng ngôn ngữ đơn giản, các phím mềm cập nhật dễ dàng tùy chỉnh với giao diện hỗ trợ đa ngôn ngữ tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Đức và Trung Quốc
- Chức năng AUTO-READ ™ khóa kết quả đo trên màn hình để người sử dụng dễ dàng đọc kết quả đo
- Hiệu chuẩn pH lên đến 5 điểm với nhận dạng tự động cho các bộ đệm USA/NIST, DIN và sửa lỗi hiệu chuẩn pH mà không hiệu chuẩn lại từ đầu
- Máy sẽ tự động nhận biết điện cực đo oxy hòa tan loại màng hay quang học
- Kết quả đo oxy hòa tan rất chính xác vì máy có chức năng bù trừ nhiệt độ, độ mặn và áp suất tự động hoặc bằng tay
- Hiệu chuẩn oxy hòa tan bằng không khí bảo hòa trong nước, nước bảo hòa trong không khí, chuẩn độ Winkler hoặc hiệu chuẩn điểm zero
- Bộ nhớ chứa tới 2000 điểm dữ liệu với thời gian và ngày tháng
- Lưu trữ lên đến 10 phương pháp cho phép tùy chỉnh để phân biệt giữa các thử nghiệm hoặc người dùng
- Dễ dàng truyền dữ liệu, cập nhật phần mềm cho máy đo với các cổng USB và RS232. Kết nối máy tính hoặc máy in
- Máy có thể dùng AC Adapter 100-240 V hoặc 4 pin AA
- Thiết kế chống thấm nước theo tiêu chuẩn IP67
Khoảng đo pH:
- Khoảng đo: -2.000 đến 20.000 pH
- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0,001pH
- Độ chính xác: ±0.002 pH
- Hiệu chuẩn: 5 điểm
- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn
Khoảng đo mV/Rel mV/ORP:
- Khoảng đo mV: ±2000.0mV
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.2mV hoặc ±0.5% (giá trị đọc nào lớn hơn)
- EH, ORP mode
Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại màng:
- Khoảng đo: 0 đến 90 mg/L
- Độ phân giải: 0.01, 0.1
- Độ chính xác: ±0.2
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 600%
- Độ phân giải: 0.1, 1
- Độ chính xác: ±2%
Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại quang học:
- Khoảng đo: 0 đến 50 mg/L
- Độ phân giải: 0.01, 0.1
- Độ chính xác: ±0.1mg/L trong khoảng đo 8mg/L
±0.2mg/L từ 8mg/L đến 20mg/L
10% từ 20 mg/L đến 50mg/L
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 500%
- Độ phân giải: 0.1, 1
- Độ chính xác: ±2%
- Hiệu chỉnh áp suất khí quyển bằng tay: 450.0 đến 850.0 mm Hg
- Hiệu chỉnh hệ số độ mặn bằng tay: 0 đến 45 ppt
- Phương pháp hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn oxy hòa tan bằng không khí bảo hòa trong nước, nước bảo hòa trong không khí, chuẩn độ Winkler hoặc hiệu chuẩn điểm zero
- Máy có thể sử dụng 2 loại điện cực đo oxy hòa tan: điện cực màng và điện cực quang học
Khoảng đo nhiệt độ:
- Khoảng đo: -5 đến 1050C, (23 đến 221°F)
0 đến 500C (32 đến 1220F) với điện cực DO
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác: ±0.1
- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm
Bộ nhớ:
- Số lượng bộ nhớ: 2000 kết quả với thời gian và ngày tháng
- Chức năng bộ nhớ: bằng tay, tự động (bao gồm AUTO-READ™), hẹn giờ
Cổng kết nối điện cực pH/DO:
- Cổng kết nối điện cực pH: Cổng BNC, reference pin
- Cổng kết nối điện cực DO/nhiệt độ: 9-pin mini-DIN
- Kết nối 2 điện cực đo cùng lúc
Giao diện
- Cổng RS232, USB kết nối máy tính
Nguồn điện:
- Điện: AC Adapter 100-240 V (Kèm theo máy)
- Pin: 4 pin AA tuổi thọ pin 800 giờ (Không kèm theo máy)
Cung cấp bao gồm:
+ Máy đo pH/mV/Oxy hòa tan/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số model Orion Star 216
+ Điện cực đo 3 trong 1 pH/mV/Nhiệt độ loại ROSS Ultra Triode model 8157BNUMD cáp dài 1 m (Sản xuất tại Mỹ)
+ Điện cực đo Oxy hòa tan/Nhiệt độ loại màng model 083005MD với ống hiệu chuẩn cáp dài 1.5 m (Sản xuất tại Singapore)
+ 2 màng điện cực, dung dịch điện cực (60ml), tấm vệ sinh
+ BOD adapter, phểu khuấy cho điện cực đo oxy
+ Dung dịch chuẩn pH (ROSS solution kit) 4.01, 7.00 và 10.01 mỗi loại 1 chai (475ml/chai)
+ Dung dịch ROSS bảo quản điện cực (475ml/chai)
+ Dung dịch rửa điện cực pH (60ml/chai)
+ 1 cáp RS232 và 1 cáp USB
+ Giá đỡ điện cực và AC Adapter 100 – 240VAC
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao)
+ Hướng dẫn sử dụng
© 2008 Bản quyền của Công ty TNHH Vinh Khôi. Phát triển bởi Vipcom